Mobil DTE 24, 25, 26, 27 |
Mobil DTE 24, DTE 25, DTE 26, DTE 67
Mobil DTE 24 - Mobil DTE 25 - Mobil DTE 26 - Mobil DTE 27
Mobil DTE 21 - Mobil DTE 22 - Mobil DTE 28
Dầu Mobil DTE 20 Series là dầu thủy lực chống mòn hiệu suất cao nhất được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu thiết bị thủy lực rộng rãi. Chúng kéo dài tuổi thọ dầu/bộ phận lọc và bảo vệ thiết bị tốt nhất nhằm giảm cả chi phí bảo trì lẫn chi phí loại bỏ dầu thải. Chúng được phát triển cùng chung với những nhà chế tạo chính để đáp ứng các đòi hỏi nghiêm ngặt của các hệ thống thiết bị thủy lực nặng dùng máy bơm công suất
cao, áp lực cao cũng như vận dụng các đòi hỏi khắt khe của các thành phần khác trong hệ thống thủy lực như van phụ có độ hở rất khít và máy công cụ được điều khiển số chính xác. Các loại dầu này đáp ứng các đòi hỏi đặc tính khắt khe nhất của hàng loạt nhà sản xuất linh kiện và hệ thống thủy lực sử dụng những thiết kế luyện kim đa dạng cho phép một loại dầu với nhiều đặc điểm thành tích nổi bật.
Mobil DTE 20 Series
|
21
|
22
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
ISO Grade
|
10
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Viscosity, ASTM D 445
|
|||||||
cSt @ 40º C
|
10.0
|
21.0
|
31.5
|
44.2
|
71.2
|
95.3
|
142.8
|
cSt @ 100º C
|
2.74
|
4.5
|
5.29
|
6.65
|
8.53
|
10.9
|
14.28
|
Viscosity Index, ASTM D 2270
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
Specific Gravity @ 15.6º C/15.6º C,
ASTM D 1298
|
0.845
|
0.860
|
0.871
|
0.876
|
0.881
|
0.887
|
0.895
|
Copper Strip Corrosion, ASTM D 130, 3
hrs @ 100º C
|
1B
|
1B
|
1B
|
1B
|
1B
|
1B
|
1B
|
Rust Characteristics Proc B, ASTM D 665
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pour Point, ºC, ASTM D 97
|
-30
|
-30
|
-27
|
-27
|
-21
|
-21
|
-15
|
Flash Point, ºC, ASTM D 92
|
174
|
200
|
220
|
232
|
236
|
248
|
276
|
FZG 4-Square Load Support, DIN 51354,
Fail Stage
|
-
|
-
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Foam Sequence I, II, III, ASTM D 892 ,
ml
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|